Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present)

Related Articles

Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)

S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)

– Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.

– Cách dùng thì hiện tại đơn:

  • Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ex: The sun rises in the East. Tom comes from England.

  • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.

 Lưu ý : ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.

  • Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :

Ex : He plays badminton very well

  • Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

Ex: I am going to the beach next week

More on this topic

Anh văn theo chuyên đềspot_img

Popular stories